Toyota Sure Car Spa là một tiêu chuẩn mới trong lĩnh vực kinh doanh xe đã qua sử dụng, để thêm sự lựa chọn mới cho khách hàng với mô hình kinh doanh toàn diện, với mục tiêu cung cấp các dịch vụ phục hồi ô tô để tương tự như một chiếc ô tô mới.
Đáp ứng các tiêu chuẩn của Toyota cũng như đội ngũ nhân sự am hiểu về chăm sóc xe. Điều này nhằm chất lượng dịch vụ và sự hài lòng cao nhất cho khách hàng
Bước 1: Dịch vụ vệ sinh cơ bản
Dịch vụ vệ sinh bên ngoài, bên trong, hút bụi, dọn phòng máy, rửa bánh xe.
Bước 2: Dịch vụ làm sạch sâu từng chi tiết
Các dịch vụ vệ sinh nội thất chi tiết như thuộc da ghế, giặt ghế, giặt thảm, giặt bàn điều khiển.
Chương trình 3: Dịch vụ bảo dưỡng màu xe
Các dịch vụ bảo dưỡng sơn xe như đánh bóng, xóa vết xước, chỉnh lại màu sàn, đánh bass, sơn.
Chương trình 4: Dịch vụ bảo dưỡng màu xe.
Chương trình giá trị nhất dành cho khách hàng sử dụng các dịch vụ từ vệ sinh ngoại thất đến dịch vụ chăm sóc màu.
PHIẾU QUY TRÌNH KIỂM TRA LÀM ĐẸP XE CỦA TOYOTA SURE CAR SPA | ||||||||
KTV thực hiện: Lê Thành Đạt | Hotline: 0967.222.350 | |||||||
STT | Nội dung kiểm tra | Phương pháp kiểm tra | Hạng mục đánh giá | Các lỗi thường gặp | ||||
A | Ngoại thất | |||||||
1 | Kiểm tra bằng mắt, Sờ (nếu cần thiết) | Cửa trước trái | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,nẹp chân kính, bề mặt kính còn ướt chưa khô trong & ngoài… Ố chân kính cửa chưa được vệ sinh, chưa dưỡng phục hồi nhựa nẹp chân kính |
|||||
2 | Cụm kính chiếu hậu trái | Gập & mặt gương ko điều chỉnh được, mặt gương còn ướt. Đèn xinhan gương bể | ||||||
3 | Cửa sau trái | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,nẹp chân kính, bề mặt kính còn ướt chưa khô trong & ngoài… Ố chân kính cửa chưa được vệ sinh, chưa dưỡng phục hồi nhựa nẹp chân kính |
||||||
4 | Lườn dưới bên trái | Đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất mặt trong lườn chưa được đánh bóng, chưa khô nước |
||||||
5 | Hông vè sau trái | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ, chưa dưỡng nẹp chân kính, chưa vệ sinh ố |
||||||
6 | Lồng vè sau trái | Không sạch còn cát, bẩn | ||||||
7 | Hốc nắp xăng | Quên mở nắp vệ sinh bên trong, chưa được dưỡng phục hồi nhựa đen | ||||||
8 | Cản sau | Bề mặt sơn chưa nhẵn, bóng, khe hở cản & vè chưa khít, dính hóa chất, xi pát trong kẻ, dính keo . Cảm biến de chưa lắp giắc cắm | ||||||
9 | Cốp sau | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ. Kiểm tra để lại đồ của xe lại vào cốp chưa. Đuôi cá bị bong tróc không dính vào cốp. Logo còn dơ | ||||||
10 | Kính chắn gió sau | Lau chưa khô, còn ố nước | ||||||
11 | Hông vè sau phải | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ, chưa dưỡng nẹp chân kính, chưa vệ sinh ố |
||||||
12 | Lồng vè sau phải | Không sạch còn cát, bẩn | ||||||
13 | Cửa sau phải | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,nẹp chân kính, bề mặt kính còn ướt chưa khô trong & ngoài… Ố chân kính cửa chưa được vệ sinh, chưa dưỡng phục hồi nhựa nẹp chân kính |
||||||
14 | Lườn dưới bên phải | Đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất mặt trong lườn chưa được đánh bóng, chưa khô nước |
||||||
15 | Cửa trước phải | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,nẹp chân kính, bề mặt kính còn ướt chưa khô trong & ngoài… Ố chân kính cửa chưa được vệ sinh, chưa dưỡng phục hồi nhựa nẹp chân kính |
||||||
16 | Cụm kính chiếu hậu phải | Gập & mặt gương ko điều chỉnh được, mặt gương còn ướt. Đèn xinhan gương bể | ||||||
17 | Mui xe | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,nẹp rãnh nước |
||||||
18 | Kính chắn gió trước | Lau chưa khô, còn ố nước | ||||||
19 | Tai vè trước phải | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,… | ||||||
20 | Lồng vè trước phải | Không sạch còn cát, bẩn | ||||||
21 | Cản trước, ga lăng, logo | Bề mặt sơn chưa nhẵn, bóng, khe hở cản & vè chưa khít, dính hóa chất, xi pát trong kẻ, dính keo.Logo còn dơ | ||||||
22 | Capo trước | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ, tấm lót capo chưa sạch, nham nhở, bạc màu ko còn đen | ||||||
23 | Đèn pha trước | Vô nước, hấp hơi, bề mặt vỏ đèn mờ ko sáng bóng | ||||||
24 | Tai Vè trước trái | Còn sót dấu vân tay, đánh bóng chưa hết vết xước, nhiều cam,dính hóa chất, xi pát trong kẻ,…Logo còn dơ | ||||||
25 | Lồng vè trước trái | Không sạch còn cát, bẩn | ||||||
B | Kiểm tra khoang động cơ | |||||||
26 | Kiểm tra bằng mắt | Sự sạch sẽ của các chi tiết trong khoang động cơ | Vệ sinh khoang động cơ đảm bảo sự sạch sẽ của đường ống,chi tiết trong khoang động cơ, ắc quy, bầu lọc gió, bọng vè, thân trên của động cơ… | |||||
27 | Sự sạch sẽ của mặt dưới nắp capo (tấm giảm nhiệt capo) | Mặt dưới của capo (hoặc tấm giảm nhiệt capo) đảm bảo sạch sẽ không bám bùn đất | ||||||
28 | Độ bóng, thẩm mĩ , đảm bảo đã xịt dưỡng các chi tiết nhựa trong khoang động cơ | Đảm bảo khoang động cơ sạch sẽ, bóng đẹp sau khi đã dưỡng các chi tiết nhựa | ||||||
29 | Kiểm tra bằng cách nổ máy, kiểm tra sự hoạt động của động cơ, dây curoa máy và các thiết bị điện (đèn , còi, hoặc có báo lỗi trên đồng hồ taplo không ? | Kiểm tra độ khô ráo của khoang động cơ, chú ý vệ sinh thổi gió chân bôbin, bugi, nắp trên của động cơ … | Đảm bảo khoang động cơ khô ráo trước khi giao cho KH |
|||||
30 | Sau khi vệ sinh khô ráo nổ máy kiểm tra động cơ xem có bị rung giật bất thường không hoặc có báo lỗi trên đồng hồ tapplo không ? | Đảm bảo động cơ hoạt động êm dịu, không rung giật bất thường, không báo lỗi bất thường trên khoang động cơ | ||||||
31 | Kiểm tra dây curoa xem có bị trượt sinh ra tiếng kêu không ? | Đảm bảo dây curoa không trượt không sinh ra tiếng kêu “ét ét” trước khi giao xe cho KH | ||||||
C | Nội thất | |||||||
32 | Kiểm tra bằng mắt, Sờ (nếu cần thiết) | Trần hàng ghế trước | Các chi tiết, vị trí chưa sạch | |||||
33 | Tấm che nắng, gương soi | Sót dấu vâng tay | ||||||
34 | Taplo, cửa gió, vô lăng | Chưa lau sạch bụi, trầy xước, dính keo dán | ||||||
35 | Vị trí cột A | |||||||
36 | Kính lái (nhìn bên trong ra) | chưa lau sạch dưới chân kính | ||||||
37 | Ngựa giữa (vị trí cần số) và cốp tay | Còn nhiều bụi bẩn, cát và có đồ dùng thiết bị gì cần lấy ra | ||||||
38 | Ghế tài + ghế phụ | Còn vết bẩn do giầy quệt vào | ||||||
39 | Khe giữa ghế và ngựa giữa | |||||||
40 | Sàn , lót chân, ốp chân, gioăng ốp | Sắp xếp đồ ko đúng vị trí, còn cát | ||||||
41 | Dây đai an toàn ghế tài, phụ | Rút ra vào Kiểm tra xem dơ không | ||||||
42 | Tappi cửa tài, , khe cửa, bản lề cửa trước | Còn nhiều bụi bẩn, chưa được lau | ||||||
43 | Kính cửa tài, phụ | chưa được vệ sinh mép trên cùng | ||||||
44 | Trần hàng ghế thứ 2 | |||||||
45 | Thảm lót chân hàng thứ 2 | Quên lắp lại, còn nhiều cát, chưa vệ sinh, để ko đúng | ||||||
46 | Mặt lưng ghế tài, phụ | Quên vệ sinh | ||||||
47 | Vị trí cột B | |||||||
48 | Cửa gió hàng ghế sau | |||||||
49 | Tựa tay hàng ghế thứ 2 (nếu có) | hay quên vệ sinh | ||||||
50 | Sàn , lót chân, ốp chân, gioăng ốp hàng 2 | |||||||
51 | Dây đai an toàn hàng ghế 2 | Rút ra vào Kiểm tra xem dơ không | ||||||
52 | Tappi cửa tài, , khe cửa, bản lề cửa sau | Còn nhiều bụi bẩn, chưa được lau | ||||||
53 | Kính cửa sau tài, phụ | |||||||
54 | Trần hàng ghế thứ 3 (nếu có) | |||||||
55 | Mặt lưng hàng ghế thứ 2 | |||||||
56 | Vị trí cột C | |||||||
57 | Hàng ghế thứ 3 | |||||||
58 | Sàn , lót chân, ốp chân, gioăng ốp hàng 3 | |||||||
59 | Dưới chân kính sau | |||||||
60 | Cốp sau | quên tấm lót sàn cốp | ||||||
61 | Hộc bánh dự phòng, bánh dự phòng | |||||||
62 | Tappi cốp sau | sdơ và chưa có dưỡng nhựa đen | ||||||
63 | Bộ thảm sàn | Có lắp đủ chưa | ||||||
64 | Đồ dùng cá nhân | Để vào khay nhớ lấy trả khách | ||||||
D | Đèn cảnh báo, đèn chiếu sáng, siết lực | |||||||
65 | Nổ máy kiểm tra (nhớ kéo thắng tay) | Kiểm tra màn hình taplo xem có báo lỗi bất thường hay không | Check động cơ, VSC, Airbag,ABS,AFS,… | |||||
66 | Kiểm tra đèn chiếu sáng, đèn thắng, đèn cản… | Hay đứt bóng đèn, vỏ đèn vô nước | ||||||
67 | Kiểm tra siết lực bánh xe | Tất cả đều siết lực bánh xe trước khi bàn giao (Đặc biệt nếu có tháo vệ sinh mâm) |
||||||
E | Kiểm tra Phụ kiện | |||||||
68 | Kiểm tra tất cả phụ kiện xe được tháo hoặc lắp đầy đủ theo LSC chưa | Kiểm tra phim cách nhiệt | Xem phim có rách, bong tróc, bọt khí | |||||
69 | Kiểm tra phụ kiện đã được tháo hoặc lắp thêm chưa (nếu có) | Chưa tháo phụ kiện theo LSC | ||||||
70 | Kiểm tra hộp giám sát hành trình có không ? | Nếu có , có hoạt động không |